Danh mục
Xe thang nâng người làm việc trên cao
3,200,000,000 VNĐ (Giá chưa bao gồm thuế VAT và chi phí liên quan để xe lưu thông)
Sản phẩm Xe thang nâng người làm việc trên cao model KAT42 - một giải pháp hiệu quả và an toàn cho các công việc cần tiếp cận độ cao. Với thiết kế hiện đại, mạnh mẽ và được trang bị các tính năng tiên tiến, KAT42 mang đến sự tin cậy và hiệu suất vượt trội, giúp tối ưu hóa quá trình làm việc trên cao của bạn.
Điểm nổi bật của xe thang nâng người KAT42:
- Chiều cao làm việc ấn tượng: 13,4m.
- Thiết kế chắc chắn và an toàn: Đảm bảo sự ổn định và an toàn tuyệt đối cho người vận hành trong suốt quá trình làm việc.
- Tính linh hoạt cao: Dễ dàng di chuyển và thao tác trong nhiều điều kiện làm việc khác nhau.
- Hiệu suất vượt trội: Giúp tăng năng suất và giảm thời gian hoàn thành công việc.
- Dễ dàng bảo trì và vận hành: Thiết kế tối ưu hóa cho việc bảo dưỡng định kỳ và sử dụng hàng ngày.
Xe thang nâng người KAT42 là sự lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng như xây dựng, lắp đặt, bảo trì, sửa chữa và nhiều công việc khác trên cao.
STT |
MÔ TẢ |
ĐƠN VỊ |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
1 |
Loại phương tiện |
|
Xe thang nâng người trên nền xe bán tải 02 cầu (4WD) |
2 |
Chất lượng |
|
Mới 100% |
3 |
Tiêu chuẩn quản lý chất lượng sản phẩm |
|
Xe đã được kiểm tra theo “Tiêu chuẩn chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường ô tô sản xuất, lắp ráp” ban hành kèm theo tiêu chuẩn: QCVN 09:2015/BGTVT; QCVN 86:2015/BGTVT; Nhà thầu cung cấp Báo cáo thử nghiệm khí thải và tiêu thụ nhiên liệu xe ô tô; Báo cáo thử nghiệm ô tô của dòng xe chào thầu do Cơ quan chức năng cấp |
4 |
Nước sản xuất xe nền |
|
Thái Lan |
5 |
Nước sản xuất phần thang nâng |
|
Anh |
6 |
Năm sản xuất |
|
2024 trở về sau |
7 |
Khối lượng bản thân |
kg |
3130 |
II |
Phần thang nâng người |
|
|
1 |
Chiều cao làm việc tối đa tính đến tầm với của công nhân |
m |
13,4 |
2 |
Bán kính làm việc lớn nhất |
m |
6,5 |
3 |
Bán kính làm việc tại vùng 1 (toàn tải 200 kg) |
m |
0 - 5 |
4 |
Bán kính làm việc tại vùng 2 (90 kg) |
m |
5 – 6,5 |
5 |
Sức nâng tối đa của thang (kg) |
kg |
200 |
6 |
Hệ thống điều khiển |
|
Gồm có 02 vị trí điều khiển: phía trên (gàu) và dưới (bệ máy) |
6.1 |
Cửa khóa phía dưới bệ máy |
|
Có |
6.2 |
Van thủy lực điều khiển bằng tín hiệu điện |
|
Có |
7 |
Vị trí lắp thang |
|
Đuôi xe, phía sau cầu chủ động |
III |
Gàu |
|
|
1 |
Vật liệu gàu |
|
Fiberglass (sợi thủy tinh) |
2 |
Kích thước bên trong của gàu (Dài x Rộng x Cao) |
mm |
1.400 x 700 x 1.150, ±2% |
3 |
Góc quay ngang bên phải – trái của gàu trong lúc làm việc |
|
Trục quay ±900 sử dụng hệ thống thủy lực |
4 |
Trang thiết bị an toàn trong gàu |
|
Có 02 vị trí móc dây an toàn |
5 |
Cơ chế vận chuyển dụng cụ từ dưới mặt đất lên thùng thang khi đang hoạt động |
|
Tầm hoạt động 15m nâng dụng cụ từ mặt đất lên gàu, tác nghiệp bằng cơ cấu cơ khí tay quay tời nâng truyền động ròng rọc và cáp kéo |
IV |
Cần |
|
|
1 |
Loại |
|
Gồm 03 đoạn cần: 02 đoạn gấp khúc, 01 đoạn ống lồng ống, ống thụt |
2 |
Chất liệu |
|
Thép cần phụ và sàn sau bọc nhôm chống trượt |
3 |
Góc nâng |
|
Từ -280 đến 700 |
4 |
Có thể hoạt động nhiều chức năng cùng một lúc (lên cần, quay cần, vươn cần) |
|
Hoạt động mượt êm và an toàn |
5 |
Góc xoay cần liên tục |
|
3600 |
6 |
Tốc độ quay cần |
Vòng/phút |
1 |
V |
Hệ thống chân chống |
|
|
1 |
Loại |
|
Kiểu chữ A-A loại kết cấu tứ giác |
2 |
Kết cấu chân chống loại tứ giác (Số chân chống phía trước + phía sau) |
Chân |
02+02 |
3 |
Khoảng duỗi nhỏ nhất theo chiều ngang các cặp chân chống phía trước và sau (tâm chân chống) |
mm |
2.500 |
4 |
Khoảng duỗi nhỏ nhất theo chiều dọc của bộ chân chống kết cấu tứ giác (tâm chân chống) |
mm |
2.500 |
VI |
Hệ thống an toàn |
|
|
1 |
Cảm biến đặt tại cần để kiểm tra cân nặng khi đổi bán kính làm việc và ngăn cản không cho đổi bán kính làm việc khi không đủ điều kiện (Khóa hệ thống hoạt động khi chuyển bán kính làm việc mà không đảm bảo an toàn) |
|
Có |
2 |
Cảm biến cảnh báo quá tải hệ thống và ngăng cản hệ thống làm việc trong điều kiện quá tải |
|
Có |
3 |
Hệ thống khóa liên động hoàn toàn và chân chống:
|
|
Có |
4 |
Hệ thống cân bằng gàu tự động bằng xilanh thủy lực tuần hoàn động |
|
Có |
5 |
Công tắc dừng tại vị trí điều khiển trên gàu và dưới bệ máy |
|
Có |
6 |
Công tắc dừng hệ thống chống va chạm cần tại vị trí điều khiển trên gàu và dưới bệ máy |
|
Có |
7 |
Van an toàn phòng tránh áp lực dầu tăng quá mức trong quá trình vận hành |
|
Có |
8 |
Van kiểm tra vận hành, ngăn việc rơi tự do gàu và chân chống trong trường hợp hỏng đường dẫn dầu thủy lực |
|
Có |
9 |
Hệ thống điều khiển bằng tay khi gặp sự cố (trong quá trình hoạt động thang nâng, gặp sự cố cho phép thu cần, thu chân chống về vị trí thu gọn để di chuyển) |
|
Có |
VII |
Xe nền |
|
|
1 |
Loại động cơ |
|
Single Turbo Diesel/Xăng 4 kỳ; làm mát bằng nước |
2 |
Tổng kích thước thang và xe nền sau khi lắp đặt hoàn chỉnh thiết bị trong điều kiện xếp gọn để di chuyển (Dài x Rộng x Cao) |
mm |
5.970 x 1.960 x 2.700 |
3 |
Màu xe nền |
|
Màu trắng |
4 |
Dung tích xy lanh |
cm3 |
1.898 |
5 |
Mô mem xoắn |
Nm |
360 |
6 |
Công suất lớn nhất của động cơ cho phép |
kW |
120 |
7 |
Tỷ số nén |
|
15,1 |
8 |
Tiêu chuẩn khí thải |
|
Euro 6 |
9 |
Hộp số |
|
06 số tiến và 01 số lùi |
10 |
Hệ thống cầu xe |
cầu |
02 cầu bán thời gian (4WD) |
11 |
Dung tích thùng nhiên liệu |
lít |
70 |
12 |
Tay lái |
|
Trợ lực, vị trí lái bên trái (tay lái thuận) |
13 |
Cabin |
|
ABS, EBD có khóa an toàn, cửa sổ có kính an toàn, trang bị hệ thống điều hòa nhiệt độ; Đầu đĩa CD/radio AM/FM và dây an toàn, ghế bọc nỉ; Hỗ trợ xuống dốc, 06 túi khí trở lên |
14 |
Cửa xe |
|
02 cửa chính + 02 cửa phụ |
15 |
Số người cho phép chở khi tham gia giao thông |
người |
04 |
16 |
Số trục bánh xe |
Trục |
02 |
17 |
Số bánh xe |
Bánh |
02 trước và 02 sau |
18 |
Thông số bánh xe |
|
255/70R16; 255/65R17; 265/70R16; 245/70R16 |
19 |
Loại mâm |
|
Đúc hợp kim nhôm (Alloy Wheel) hoặc tương đương hoặc Nhà thầu khi báo |
20 |
Hệ thống phanh |
|
Thủy lực hoặc đĩa (02 phanh đĩa trước, 02 tang trống sau) |
21 |
Phụ tùng thay thế và sửa chữa |
|
01 bánh xe và 01 bộ đồ nghề sửa xe |
22 |
Hộp đựng dụng cụ sửa chữa (Dài x Rộng x Cao) |
mm |
1.740 x 350 x 150 |
VIII |
Thiết bị điều khiển khác |
|
|
1 |
Công tắc khởi động/tắt động cơ đặt tại vị trí điều khiển trên gàu và dưới bệ thang |
|
Có |
2 |
Hệ thống điều khiển nâng hạ đặt tại vị trí điều khiển trên sàn thao tác và dưới bệ máy |
|
Có |
IX |
Yêu cầu về đào tạo chuyển giao, vận hành |
|
|
1 |
Catalogue, hướng dẫn vận hành |
|
Có đầy đủ catalogue và hướng dẫn sử dụng, vận hành bảo dưỡng xe (bằng tiếng Anh và tiếng Việt) |
2 |
Tập huấn, hướng dẫn vận hành sử dụng xe |
|
Nhà cung cấp phải tổ chức tập huấn vận hành xe, diễn tập các kịch bản có liên quan đến vận hành xe cho bên mua (ít nhất 01 ngày). Địa điểm tổ chức tại bên mua, các chi phí liên quan đến việc tập huấn do bên bán chịu |
3 |
Biên bản kiểm định |
|
Nhà cung cấp phải đưa xe đi kiểm định tại cơ quan kiểm định độc lập theo quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn xe nâng người (QTKĐ: 18-2016/BLĐTBXH) ngày 01/6/2017) |
4 |
Các tài liệu, hô sơ kèm theo |
|
Nhà thầu phải cung cấp đầy đủ các hồ sơ, lý lịch xe, giấy chứng nhận của các cơ quan có thẩm quyền để xe có đủ điều kiện đưa vào hoạt động ngay sau khi được nhà thầu bàn giao |
Theo tiêu chuẩn của Nhà sản xuất.