Danh mục
Ô TÔ TẢI UD TRUCKS GẮN CẨU 5 TẤN
- Ô TÔ TẢI UD TRUCKS GẮN CẨU 5 TẤN
- Mã: Ô TÔ TẢI UD TRUCKS LẮP CẨU UNIC 5 TẤN MODEL URV555K-TH
- Giá bán: 4.400.000.000 VNĐ
- Lượt xem: 185
Ô TÔ TẢI UD TRUCKS GẮN CẨU 5 TẤN – RỔ NÂNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRÊN CAO
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT Ô TÔ TẢI UD TRUCKS LẮP CẨU UNIC 5 TẤN MODEL URV555K-TH
1./ Xe tải cẩu nâng người làm việc trên cao hiệu: UD, loại: PKE 42Rdo Thái Lan và Việt Nam sản xuất, xuất xưởng năm 2023, lắp ráp hoàn chỉnh tại Việt Nam và mới 100% |
||
Kích thước xe tải cẩu nâng người làm việc trên cao |
||
Dài x Rộng x Cao mm |
11.910 x 2.500 x 3.500 |
|
Chiều dài cơ sở mm |
6.500 |
|
Công thức bánh xe |
4 x 2 |
|
Trọng lượng xe tải cẩu nâng người làm việc trên cao |
||
Tự trọng của xe xắc-si kg |
5.756 |
|
Trọng tải cho phép chở kg |
5.500 |
|
Tổng trọng lượng kg |
15.000 |
|
Số chổ ngồi |
03 (kể cả người lái) |
|
Động cơ |
Diesel, 4 kỳ, 6 xylanh thẳng hàng và tăng áp |
|
Tiêu chuẩn khí thải |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải mức 5 đối với xe ô tô sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới theo QCVN 109:2021/BGTVT. |
|
Kiểu |
GH8E 250 EUV |
|
Dung tích xy lanh cm3 |
7.698 |
|
Công suất lớn nhất kW/rpm |
184/2200 |
|
Mômen xoắn cực đại N.m/rpm |
950/1000-1800 |
|
Dung tích thùng nhiên liệu lít |
190 lít có khóa nắp an toàn |
|
Khung xe |
||
Hộp số |
6 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ số 2 - 6 |
|
Hệ thống lái |
Loai cơ cấu: Trục vít e-cu-bi |
|
Hệ thống phanh |
Trang bị hệ thống chống bó cứng phanh cục bộ ABS.Phanh chính: Khí nén, lò xo tích năng tại các bầu phanh trục 2.Phanh chính trục 1,2: Tang trống |
|
Hệ thống treo |
Trục 01 phụ thuộc, 03 lá nhíp, giảm chấn thuỷ lực, thanh cân bằng. Trục 02 phụ thuộc, (08 +07) lá nhíp, giảm chấn thuỷ lực. |
|
Ly hợp |
Ma sát/thuỷ lực, trợ lực khí nén. |
|
Cỡ bánh |
11.00R20 (bánh đều) |
|
Số bánh xe |
Trước: 02 (đơn) – Sau: 04 (đôi) |
|
Cabin |
Màu trắng, kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn, thiết bị khóa an toàn |
|
Hệ thống điện |
||
Bình ắcqui |
12V x 2, dung lượng 110 Ah, đấu nối trực tiếp |
|
Bộ trích công suất (P.T.O.): Mới 100%, lắp tương thích với mặt bích hộp số động cơ xe |
||
Kiểu truyền động |
Dẫn động bánh răng qua hộp số động cơ xe nền |
|
Kiểu điều khiển |
Điện khí nén kết hợp với ly hợp đặt trên cabin |
|
2./ Thùng tải lửng sau khi lắp cẩu: Sản xuất năm 2023 mới 100% |
||
Kích thước lọt lòng (D x R x C) mm |
8.650 x 2.350 x 650 |
|
Vật liệu |
Tôn dập sóng, thép cán định hình |
|
Sàn thùng |
Tôn nhám dày 3 mm, chống trơn trượt |
|
Màu sơn |
Trắng |
|
3./ Cần cẩu hiệu: UNIC, loại: URV555K-TH do Thái Lan sản xuất, nhập mới 100% |
||
Sức cẩu nâng kG/m |
5050kg/2.5m (lớn nhất) – 500 kg / 13.14 m (nhỏ nhất) |
|
Số đoạn cần |
Cần ống lồng ống thụt dạng hộp tiết diện 6 cạnh, 5 đoạn cần, được làm từ một tấm thép nguyên uốn thành hình. |
|
Màu cẩu |
Màu đỏ theo tiêu chuẩn nhà sản xuất và được sơn tĩnh điện. |
|
Độ dài cần (thụt vào & vươn ra) m |
3,78 – 13,38 |
|
Tốc độ ra cần m/giây |
9.60 / 26s |
|
Góc nâng/tốc độ nâng độ/giây |
1° ~ 78°/12s |
|
Bán kính làm việc lớn nhất m |
13.14 m |
|
Chiều cao cẩu làm việc lớn nhất m |
15.1 m |
|
Chiều cao làm việc trên rổ (xấp xỉ) m |
15 |
|
Hệ thống gập gọn móc cẩu |
Trang bị hệ thống gập gọn: Kéo cần điều khiển, móc cẩu tự động gập lại nhằm nâng cao hiệu quả công việc |
|
Tời |
Mô-tơ thủy lực, bánh răng giảm tốc và phanh hãm cơ khí |
|
Tốc độ kéo cáp đơn m/phút |
69,6 m/phút tại lớp thứ 4 |
|
Tốc độ kéo móc cẩu |
17,4 m/phút tại lớp thứ 4 với cáp 4 dây |
|
Kích thước cáp mm/m |
Đường kính 10 mm |
|
Trục xoay |
||
Kiểu truyền động |
Mô-tơ thuỷ lực, giảm tốc bánh răng-trụt vít và khóa tự động |
|
Góc độ xoay độ/vòng/phút |
Liên tục 3600 / 2,5 |
|
Chân chống |
- 02 chân trước tiêu chuẩn điều khiển ra vào thông thường và lên xuống bằng xy lanh thuỷ lực. - 02 chân sau trang bị thêm điều khiển lên xuống bằng xy lanh thuỷ lực |
|
Kiểu |
Xy lanh thủy lực, có van an toàn |
|
Hệ thống cân bằng |
Trang bị li-vô cân bằng |
|
Hệ thống thủy lực |
||
Bơm thuỷ lực |
Loại bánh răng đơn |
|
Van thuỷ lực |
Van an toàn, van nóng, van điều chỉnh áp suất, van cân bằng, van kiểm tra. |
|
Hệ thống điều khiển |
Cơ khí thủy lực, tăng ga tự động |
|
Màu cẩu |
Đỏ theo tiêu chuẩn nhà sản xuất |
|
Trang bị an toàn theo cẩu
|
Đồng hồ đo sức nâng cẩu, van an toàn, kim chỉ góc nâng cần, an toàn móc cẩu, van nóng, van kiểm soát áp suất, biểu đồ làm việc, hãm tự động tời cáp, li-vô cân bằng xe khi làm việc, hệ thống gập gọn móc cẩu và đèn báo P.T.O. |
|
4./ Rổ treo công tác: Có giấy chứng nhận kỹ thuật an toàn và kiểm tra cách điện 50 kV/min, có vị trí lắp 02 dây an toàn cho người sử dụng. |
||
Vị trí lắp đặt |
Rổ treo công tác được lắp ở đầu cần cẩu bằng hệ thống bulông, dễ dàng cho việc tháo lắp |
|
Kích thước bao ngoài (D x R x C) mm |
1.080 x 630 x 1.050 |
|
Vật liệu |
Composite |
|
Khả năng làm việc |
||
Trọng lượng chứa kG |
200 (tương đương 02 người và dụng cụ) |
|
Chiều cao làm việc rổ treo m |
~ 15 |
|
Hệ thống cân bằng rổ treo |
Tự động bằng xylanh thủy lực |
|
Van một chiều |
01 |
|
Khóa dầu |
01, kiểu van bi |
|
Chốt an toàn |
02 |
|
Trang bị theo xe tải cẩu-nâng người làm việc trên cao |
01 bánh dự phòng, 01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn, Radio AM/FM, USB, dây an tòan, mồi thuốc, phanh khí xả, quạt gió, sách hướng dẫn sử dụng/bảo dưỡng và sổ bảo hành. |
|
5./ Huấn luyện sử dụng/bảo dưỡng xe, bảo hành xe và dịch vụ sau bán hàng. |
- Có chương trình đào tạo huấn luyện sử dụng và bảo dưỡng xe. - Cung cấp tài liệu sách hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng xe. - Bảo hành xe: Phần xe nền bảo 2 năm hoặc 200.000km tuỳ điều kiện nào đến trước. (kèm theo sổ bảo hành). - Dịch vụ sau bán hàng: Bên bán cung cấp dịch vụ bảo dưỡng, sửa chữa và phụ tùng chính hãng theo yêu cầu của Khách hàng. |